Máy cấp liệu rung hay còn gọi là máy nạp liệu rung dùng để vận chuyển vật liệu có kích thước hạt lớn vào máy nghiền cỡ hạt thứ cấp trung bình và thô (máy nghiền hàm – Jaw Crusher) trong dây chuyền nghiền và sàng phân loại. Máy cấp liệu rung được đặt ở vị trí đầu mỗi dây chuyền nghiền.
Giới thiệu Máy cấp liệu rung
Máy cấp liệu rung làm việc trên nguyên lý biến chuyển động quay của trục lệch tâm thành chuyển động tịnh tiến của dòng vật liệu chạy trên máng dốc có rãnh và gối đỡ giảm chấn bằng lò xo.
Các bộ phận cơ bản của máy cấp liệu rung bao gồm:
– Kết cấu khung đỡ: Được tổ hợp từ thép hình liên kết hàn tạo thành khung cứng vững để đỡ máy và thiết bị.
– Phễu đón liệu: Được tổ hợp từ tôn tấm có các gân gia cường là thép bản hoặc thép hình liên kết với nhau bằng mối hàn hoặc bulông. Phễu đón liệu là hình chóp cụt hở (3 cạnh) phía trên to thu nhỏ dần khi đến gần thuyền rung. Có thể gia cường thêm thanh giằng ngang để tăng tính ổn định. Phễu đón liệu được cố định với khung đỡ bằng thanh chống liên kết bulông.
– Thuyền rung dẫn liệu: Được tổ hợp từ tôn tấm liên kết hàn dạng hình hộp hở. Đối với những vật liệu có độ cứng lớn, để giảm độ mài mòn do vật liệu thì phía trong thuyền rung thường lắp tấm lót chịu được mài mòn để tăng tuổi thọ thiết bị. Đáy trong thuyền rung có thể được làm kín và dốc nghiêng theo chiều dọc, hoặc cũng có thể chia thành 1, 2 hoặc 3 tầng lưới hình răng lược để lọc tách tạp chất (tách đất có lẫn trong đá).
– Cụm rung là cụm thiết bị gây ra rung động cộng hưởng, cụm rung có thể gồm 1 hoặc 2 trục lệch tâm. Trường hợp có 2 trục lệch tâm thì chúng quay ngược chiều nhau với 1 trục chủ động, 1 trục bị động. Chuyển động quay được truyền từ trục chủ động sang trục bị động qua bộ truyền ngoài để kín bánh răng trụ răng nghiêng có tỷ số truyền 1:1
– Gối giảm chấn: Là hệ thống lò xo được bố trí ở đầu 2 phía thuyền rung
Máy cấp liệu rung là một trong những sản phẩm chính của Đơn vị.
Đặc tính kỹ thuật máy cấp liệu rung
Đặc tính kỹ thuật của một số máy cấp liệu rung do Đơn vị thiết kế – chế tạo và cung cấp ra thị trường
Model | Kích thước thuyền cấp liệu (mm) | Công suất động cơ điện (kW) | Thể tích chứa (m3) | Năng suất (tấn/h) |
SHVF – W900x4000 | 4000 x 900 | 18.5 -:- 22 | 12 -:- 15 | 90 -:- 180 |
SHVF – W1000x5000 | 5000 x 1000 | 30 | 25 | 250 |
SHVF – W1200x5500 | 5500 x 1200 | 37 -:- 45 | 35 -:- 50 | 300 -:- 650 |
SHVF – W1300x6000 | 6000 x 1300 | 45 -:- 55 | 60 -:- 80 | 400 -:- 850 |