Máy nghiền côn lò xo

1. Máy nghiền côn lò xo bán thủy lực (Simmons):

Máy nghiền côn lò xo bán thủy lực đời mới (Simons) công nghệ mỹ được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp luyện kim, vật liệu xây dựng, công nghiệp xây dựng, công nghiệp hóa chất và công nghiệp silicat. Máy được ứng dụng để nghiền các loại quặng và đá có độ cứng vừa, hoặc cứng hơn. Máy có tỷ lệ nghiền lớn, hiệu quả cao, chi phí thấp, dễ dàng điều chỉnh, và sử dụng kinh tế v.v…Máy có chứng chỉ ISO 9001.

2. Nguyên lý làm việc: 

Trong quá trình hoạt động, trục quay động cơ của trục lệch tâm quay quanh quanh thông qua một trục nằm ngang và một cặp bánh răng côn. Các trục của Máy nghiền hình nón Symons di chuyển với lực của trục lệch tâm tạo ra lực va đập, từ đó sẽ làm cho vật liệu nghiền được nghiền nát theo ý muốn.

3.Ưu điểm và tính năng: 

Năng suất cao, chất lượng cao; sản phẩm ra tròn đẹp; thời gian ngừng lại ít; bảo trì dễ dàng và chi phí thấp. Máy đặc biệt có khả năng nghiền sơ cấp, thứ cấp và nghiền lần 3.

Máy nghiền hàm DC (phiên bản Phần Lan)

 4. Thông số kĩ thuật:

* Côn DMC

THAM SỐ KĨ THUẬT

Kí hiệu

Kiểu khoang

Cỡ cho liệu lớn nhất

(mm)

Kích thước cửa xả liệu nhỏ nhất

(mm)

Công suất động cơ

(kw)

Năng lực sử lí

(tấn/h)

Trọng lượng máy

( Tấn)

DMC1000

C

160

13

110

80-235

10.8

M

115

10

110

65-150

10.8

F

80

8

110

52-115

10.51

EF

50

6

110

50-102

10.51

DMC1160

C

180

13

132

115-260

15.5

M

130

10

132

100-175

15.5

F

90

10

132

80-140

15.5

EF

60

6

132

60-130

15.5

DMC1300

C

200

16

185

150-390

22.3

M

150

13

185

200-440

22.3

F

102

10

200

155-320

22.3

EF

70

8

200

180-275

22.3

DMC1380

C

215

19

220

200-440

26.3

M

160

16

220

155-220

26.3

F

115

13

220

150-230

26.3

EF

76

8

220

122-200

26.3

DMC1650

C

235

22

250

265-580

36.5

M

175

19

250

215-320

36.5

F

130

13

250

180-275

36.5

EF

90

10

250

148-220

36.5

DMC1950

C

350

22

280-315

330-725

44.3

M

203

16

280-315

230-330

44.3

F

140

13

280-315

185-340

44.3

EF

95

10

280-315

180-335

44.3

* Côn PYFB:  

THAM SỐ KĨ THUẬT

Quy cách

Kí hiệu Đường kính lớn nhất đầu nón côn

(mm)

Phạm vi điều chỉnh cửa ra liệu

(mm)

Cỡ cho liệu lớn nhất

(mm)

Năng lực sử lý

(tấn/h)

Công suất động cơ

(kw)

Trọng lượng máy

(kg)

PYFB-900 0910 914 (3’’) 9 – 22 85 45 – 91 75 9980
0917 13 – 38 150 59 – 163
0904 3 – 13 35 27 – 90
0906 3 – 36 65 27 – 100
PYFB-1300 1313 1925 (41/4’’) 13 – 31 115 109 – 181 160 22460
1321 16 – 38 178 132- 253
1324 19 – 51 205 172 – 349
1306 3 – 16 54 36 – 163
1308 6 – 16 76 82 – 163
1310 8 – 25 89 109 – 227
PYFB-1600 1620  1676(51/2’) 16 – 38 178 181- 327 250 43270
1624 22 – 51 205 258 – 417
1626 25 – 64 228 299 – 635
1607 5 – 13 60 90 – 209

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Cơ khí Song Hào